Hán Việt
HAO,HÁO
Bộ thủ
LỖI【耒】
Số nét
10
Kunyomi
Onyomi
モウ、コウ、カウ
Bộ phận cấu thành
士木毛|耒ハ
Nghĩa ghi nhớ
tiêu hao, hao mòn Hao sút. Như háo phí ngân tiền [耗費銀錢] hao phí tiền bạc. Tin tức. Như âm háo [音耗] tăm hơi. Ta quen đọc là hao. Nguyễn Du [阮攸] : Cố hương đệ muội âm hao tuyệt [故鄉弟妹音耗絶] (Sơn cư mạn hứng [山居漫興]) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn. Một âm là mạo. Đần độn. Lại một âm là mao. Không, hết.