Hán Việt
TIỂN
Bộ thủ
THẢO【艸】
Số nét
20
Kunyomi
こけ
Onyomi
セン
Bộ phận cấu thành
并灬王田羊魚⺾
Nghĩa ghi nhớ
cây rêu Cây rêu. Một giống thực vật nở hoa ngầm, mọc ở chỗ ẩm thấp và cây cổ thụ trên hang đá, rò lá phân minh, coi hình như chôn ốc. Nguyễn Trãi [阮廌] : Hữu hoài Trương Thiếu Bảo, Bi khắc tiển hoa ban [有懷張少保, 碑刻蘚花斑] (Dục Thúy sơn [浴翠山]) Lòng nhớ quan Thiếu Bảo họ Trương (tức Trương Hán Siêu [張漢超]); Bia khắc nay đã có rêu lốm đốm.