JDict
Đăng nhập
Blog
Hỏi đáp
Giới thiệu
Điều khoản dịch vụ & bảo mật
Gửi phản hồi
12345678910111213141516
Hán Việt

THÂN

Bộ thủ

KIẾN【見】

Số nét

16

Kunyomi

おや、した.しい、した.しむ

Onyomi

シン

Bộ phận cấu thành
N3
note
report
Nghĩa ghi nhớ

thân thuộc, thân thích, thân thiết Tới luôn, quen. Như thân ái [] thân yêu. Vì thế nên được tiếp kiến người cũng gọi là thân. Như nhất thân phương trạch [] được gần hơi thơm, nói được tiếp kiến một lần lấy làm thích thú lắm. Thân gần. Họ gần gọi là họ thân [], họ xa gọi là họ sơ []. Bàn bạc việc gì mà thiết đáng đến bản chỉ gọi là thân thiết hữu vị []. Người thân. Như cha mẹ gọi là song thân [], cha mẹ anh em vợ chồng gọi là lục thân []. Tự mình. Như sự tất thân cung [] sự ấy tất tự mình phải làm. Đáng, giúp. Yêu. Một âm là thấn. Chỗ dâu gia, ta quen gọi là thân gia [].

Người dùng đóng góp