123456789101112131415
Hán Việt

TỊCH

Bộ thủ

NHÂN【人】

Số nét

15

Kunyomi

へき.する、ひが.む

Onyomi

ヘキ、ヒ、ヘイ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

nơi xa vắng, vùng nông thôn, có định kiến Hẹp, vắng vẻ, hẻo lánh. Như hoang tích [] nơi hoang hủy hẹp hòi. Nguyễn Trãi [] : Cung dư tích địa bán trăn kinh [] (Thứ vận Hoàng môn thị lang []) Đất hẻo lánh hơn một cung, phân nửa là gai góc. Cái gì không phải là bực chính đính thông đạt cùng noi gọi là tích [], văn chương dùng chữ điển tích quái quỷ người ta ít biết gọi là quái tích [], tà tích [], v.v.

Người dùng đóng góp