XƯỚNG
KHẨU【口】
11
とな.える
ショウ
đề xướng Hát, ca. Nguyễn Trãi [阮廌] : Ngư ca tam xướng yên hồ khoát [漁歌三唱烟湖闊] (Chu trung ngẫu thành [舟中偶成]) Chài ca mấy khúc, khói hồ rộng mênh mông. Xướng, hát trước để cho người ta họa gọi là xướng.