Hán Việt
HÀN
Bộ thủ
MIÊN【宀】
Số nét
12
Kunyomi
さむ.い
Onyomi
カン
Bộ phận cấu thành
一丶井ハ宀
Nghĩa ghi nhớ
lạnh Rét, khí hậu mùa đông. Như hàn lai thử vãng [寒來暑往] rét lại nóng đi, mùa đông tất rét nên nói chữ hàn là biết ngay là nói về mùa đông. Lạnh. Như hàn thực [寒食] ăn lạnh. Cùng quẫn. Như nhất hàn chí thử [一寒至此] cùng quẫn đến thế ư ! Học trò nghèo gọi là hàn sĩ [寒士], ai nghèo túng mùa rét cũng không đủ áo ấm , nên nói đến chữ hàn là biết ngay là nghèo khổ túng đói vậy. Thôi. Như hàn minh [寒盟] tiêu hết lời thề. Run sợ. Như hàn tâm [寒心] ghê lòng.