1234567891011
Hán Việt

BĂNG

Bộ thủ

SƠN【山】

Số nét

11

Kunyomi

くず.れる、くず.す

Onyomi

ホウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

băng hoại Lở, núi sạt gọi là băng. Nguyễn Du [] : Băng nhai quái thạch nộ tương hướng [] (Chu hành tức sự []) Bờ núi lở, đá hình quái dị giận dữ nhìn nhau. Hỏng, mất. Như băng hoại [] hư hỏng, đổ nát. Vua thiên tử chết cũng gọi là băng.

Người dùng đóng góp