băng hoại
Lở, núi sạt gọi là băng. Nguyễn Du [阮攸] : Băng nhai quái thạch nộ tương hướng [崩崖怪石怒相向] (Chu hành tức sự [舟行即事]) Bờ núi lở, đá hình quái dị giận dữ nhìn nhau.
Hỏng, mất. Như băng hoại [崩壞] hư hỏng, đổ nát.
Vua thiên tử chết cũng gọi là băng.