dừng lại, đình chỉ
Để, đặt, kê, gác. Như bả thư các hạ [把書擱下] để sách xuống. Nguyễn Trãi [阮廌] : Điếu chử ngư hàn trạo các sa [釣渚魚寒棹擱沙] (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng [和友人煙霞寓興]) Bến câu cá lạnh, mái chèo gác lên bãi cát.
Đình lại, gác lại. Như duyên các [延擱] hoãn lại.