12345678910
Hán Việt

LỮ

Bộ thủ

PHƯƠNG【方】

Số nét

10

Kunyomi

たび

Onyomi

リョ

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

lữ hành, lữ khách Lữ, năm trăm quân kết làm một toán gọi là lữ. Khách trọ. Thương lữ [] khách buôn trú ngụ, v.v. Ở trọ. Đi ra ngoài phải ở trọ gọi là lữ thứ []. Cao Bá Quát [] : Du du nghịch lữ trung [] (Đạo phùng ngạ phu []) Đời người như quán trọ. Đồng, đều. Như lữ tiến lữ thoái [退] đều tiến đều lui. Thứ tự. Tế lữ, chỉ có vua mới có quyền tế lữ.

Người dùng đóng góp