Hán Việt
NGHỊCH
Bộ thủ
SƯỚC【辷】
Số nét
9
Kunyomi
さか、さか.らう
Onyomi
ギャク、ゲキ
Bộ phận cấu thành
屮并辶
Nghĩa ghi nhớ
phản nghịch Trái. Trái lại với chữ thuận [順]. Phàm cái gì không thuận đều gọi là nghịch cả. Can phạm, kẻ dưới mà phản đối người trên cũng gọi là nghịch. Như ngỗ nghịch [忤逆] ngang trái. bạn nghịch [叛逆] bội bạn. Rối loạn. Đón. Bên kia lại mà bên này nhận lấy gọi là nghịch. Như nghịch lữ [逆旅] khách trọ. Lý Bạch [李白] : Phù thiên địa giả, vạn vật chi nghịch lữ [夫天地者, 萬物之逆旅] (Xuân dạ yến đào lý viên tự [春夜宴桃李園序]) Trời đất là quán trọ của vạn vật. Toan lường, tính trước lúc việc chưa xẩy ra. Như nghịch liệu [逆料] liệu trước. Tờ tâu vua. $ Ghi chú : Từ nghĩa 4 trở xuống ta quen đọc là chữ nghịnh.