1234567891011
Hán Việt

Bộ thủ

LÝ【里】

Số nét

11

Kunyomi

Onyomi

ヤ、ショ

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

cánh đồng, hoang dã, thôn dã Đồng. Như khoáng dã [] đồng ruộng. Nguyễn Du [] : Nghiệp Thành thành ngoại dã phong xuy [] (Thất thập nhị nghi trủng []) Bên ngoài thành Nghiệp gió đồng thổi. Cõi. Người ngày xưa chia vạch bờ cõi, theo đúng các vì sao, nên gọi là phân dã []. Dân quê. Như triều dã [] nơi triều đình, chốn dân quê. Quê mùa. Không thuần. Như dã tâm bột bột [] lòng phản nghịch lên đùn đùn. Văn tư làm không đúng khuôn phép cũng gọi là dã.

Người dùng đóng góp