123456789101112131415
Hán Việt

LƯỢNG

Bộ thủ

NGÔN【言】

Số nét

15

Kunyomi

りょう.とする

Onyomi

リョウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

tin thực, hiểu, lượng giá Tin, thực. Lường, xét. Như lượng năng [] may hay làm được đấy, lượng khả [] may có thể đấy. Dùng làm chữ suy nguyên đến tình, thăm dò tới ý. Nguyễn Trãi [] : Hoạch lạc tri hà dụng, Tê trì lượng hữu dư [, ] (Tặng hữu nhân []) Rỗng tuếch (như hai ta) thì biết dùng làm gì, Nhưng chơi không thì chắc hẳn có thừa. Lượng thứ, tha thứ. Như kiến lượng [] sẽ thấy lượng thứ cho. Tin cho. Cố chấp, giữ điều tin nhỏ.

Người dùng đóng góp