123456789101112131415
Hán Việt

ĐẠP

Bộ thủ

TÚC【足】

Số nét

15

Kunyomi

ふ.む、ふ.まえる

Onyomi

トウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

dẫm lên Chân sát xuống đất. Làm việc vững chãi không mạo hiểm gọi là cước đạp thực địa []. Xéo, lấy chân xéo vào vật gì. Nguyễn Trãi [] : Khứ phạ phồn hoa đạp nhuyễn trần [] (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường []) Bỏ đi vì sợ dẫm phải bụi mềm của chốn phồn hoa. Bước đi.

Người dùng đóng góp