dẫm lên
Chân sát xuống đất. Làm việc vững chãi không mạo hiểm gọi là cước đạp thực địa [腳踏實地].
Xéo, lấy chân xéo vào vật gì. Nguyễn Trãi [阮薦] : Khứ phạ phồn hoa đạp nhuyễn trần [去怕繁花踏軟塵] (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường [題徐仲甫耕隱堂]) Bỏ đi vì sợ dẫm phải bụi mềm của chốn phồn hoa.
Bước đi.