1234
Hán Việt

VƯU

Bộ thủ

CHỦ【丶】

Số nét

4

Kunyomi

もっと.も、ゆう.なる

Onyomi

ユウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

vừa đúng, hợp lý, tự nhiên, tráng lệ, nổi bật Lạ, rất, càng. Như thù vưu tuyệt tích [] lạ lùng hết mực, nghĩa là nó khác hẳn các cái tầm thường. Con gái đẹp gọi là vưu vật []. Oán trách, lầm lỗi. Như hiệu vưu [] bắt chước làm điều lầm lạc. Đặng Trần Côn [] : Quân tâm thảng dữ thiếp tâm tự, Thiếp diệc ư quân hà oán vưu [, ] (Chinh Phụ ngâm []) Nếu lòng chàng cũng giống lòng thiếp, Thiếp cũng không có cớ gì oán trách chàng. Đoàn Thị Điểm dịch thơ : Lòng chàng ví cũng bằng như thế, Lòng thiếp đâu dám nghĩ gần xa. Hơn. Như vưu ngận [] tàn nhẫn hơn.

Người dùng đóng góp