Hán Việt
THÙ
Bộ thủ
NGẠT【歹】
Số nét
10
Kunyomi
こと.に
Onyomi
シュ
Bộ phận cấu thành
ハ二木歹牛|ノ
Nghĩa ghi nhớ
đặc thù Dứt, hết tiệt. Như sát nhi vị thù [殺而未殊] giết mà chưa dứt nóc (chém chưa đứt cổ); thù tử [殊死] quyết chết (liều chết); v.v. Khác. Như phong cảnh bất thù [風景不殊] phong cảnh chẳng khác. Rất, lắm, chữ làm trợ từ. Như thù giai [殊佳] tốt đẹp lắm, thù dị [殊異] lạ quá. Nguyễn Trãi [阮廌] : Nhất sinh sự nghiệp thù kham tiếu [一生事業殊堪笑] (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm [海口夜泊有感]) Sự nghiệp một đời thật đáng buồn cười.