Hán Việt
CHÍ
Bộ thủ
THỔ【土】
Số nét
7
Kunyomi
こころざし、こころざ.す
Onyomi
シ、シリング
Bộ phận cấu thành
士心
Nghĩa ghi nhớ
ý chí, chí nguyện Nơi để tâm vào đấy gọi là chí. Như hữu chí cánh thành [有志竟成] có chí tất nên. Người có khí tiết gọi là chí sĩ [志士] nghĩa là tâm có chủ trương, không có a dua theo đời vậy. Chuẩn đích. Mũi tên. Ghi chép, cũng như chữ chí [誌]. Tô Thức [蘇軾] : Đình dĩ vũ danh, chí hỉ dã [亭以雨名, 志喜也] (Hỉ vủ đình kí [喜雨亭記]) Đình đặt tên là Mưa, để ghi một việc mừng. Giản thể của chữ [誌].