Hán Việt
CẤP
Bộ thủ
THỦY【水】
Số nét
7
Kunyomi
く.む
Onyomi
キュウ、コウ
Bộ phận cấu thành
及ノ氵
Nghĩa ghi nhớ
múc nước, dẫn nước lên, làm việc miệt mài, làm việc sa sả Múc nước. Nguyễn Trãi [阮薦] : Cấp giản phanh trà chẩm thạch miên [汲澗烹茶枕石眠] (Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác [亂後到崑山感作]) Múc nước suối nấu trà, gối lên đá mà ngủ. Cấp cấp [汲汲] miệt mài, làm sa sả. Nguyễn Du [阮攸] : Cấp cấp phương đồ nhất kích mưu [汲汲方圖一擊謀] (Á Phụ mộ [亞父墓]) Miệt mài gấp rút lo mưu chước đánh (quân địch). Cấp dẫn [汲引] dắt, kéo lên.