Hán Việt
TUYỀN
Bộ thủ
BẠCH【白】
Số nét
9
Kunyomi
いずみ
Onyomi
セン
Bộ phận cấu thành
水白
Nghĩa ghi nhớ
suối Suối, nguồn. Như lâm tuyền [林泉] rừng và suối, chỉ nơi ở ẩn. Tuyền đài [泉臺] nơi có suối, cũng như hoàng tuyền [黃泉] suối vàng, đều chỉ cõi chết. Âu Dương Tu [歐陽修] : Phong hồi lộ chuyển, hữu đình dực nhiên lâm ư tuyền thượng giả, Túy Ông đình dã [峰回路轉, 有亭翼然臨於泉上者, 醉翁亭也] (Túy Ông đình kí [醉翁亭記]) Núi quanh co, đường uốn khúc, có ngôi đình như dương cánh trên bờ suối, đó là đình Ông Lão Say. Tiền, ngày xưa gọi đồng tiền là tuyền. Có khi đọc là toàn.