Hán Việt
TU
Bộ thủ
DƯƠNG【羊】
Số nét
11
Kunyomi
はじ.る、はずかし.める、すすめ.る
Onyomi
シュウ、シュ
Bộ phận cấu thành
ノヨ并王羊
Nghĩa ghi nhớ
xấu hổ, làm cho ai xấu hổ, xúc phạm, đãi ăn, thịt cắt mỏng và dài Dâng đồ ăn. Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Như trân tu [珍羞] đồ ăn quý và ngon. Xấu hổ, thẹn thùng. Như hàm tu [含羞] có vẻ thẹn thùng. Phạm Ngũ Lão [笵五老] : Nam nhi vị liễu thành công trái, Tu thính nhân gian thuyết Vũ Hầu [男兒未了成功債, 羞聽人間說武侯] Làm nam nhi mà chưa trả xong cái nợ công danh, Hổ thẹn khi nghe người ta nói đến chuyện (Gia Cát) Vũ Hầu.