tụ họp, làng, xóm
Họp. Như tụ hội [聚會] tụ họp.
Súc tích, tích ít thành nhiều gọi là tụ. Như súc tụ [蓄聚] gom chứa, cất giữ.
Làng, xóm. Sử Ký [史記] : Nhất niên nhi sở cư thành tụ, nhị niên thành ấp [一年而所居成聚,二年成邑] (Ngũ đế bản kỉ [五帝本紀]) Một năm nhà ở thành làng, hai năm thành ấp.