1234567891011121314
Hán Việt

TỤ

Bộ thủ

NHĨ【耳】

Số nét

14

Kunyomi

あつ.まる、むら

Onyomi

シュウ、ジュ、シュ、ズ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

tụ họp, làng, xóm Họp. Như tụ hội [] tụ họp. Súc tích, tích ít thành nhiều gọi là tụ. Như súc tụ [] gom chứa, cất giữ. Làng, xóm. Sử Ký [] : Nhất niên nhi sở cư thành tụ, nhị niên thành ấp [] (Ngũ đế bản kỉ []) Một năm nhà ở thành làng, hai năm thành ấp.

Người dùng đóng góp