thuyền
Cái thuyền, chữ để gọi chung các thuyền. Nguyễn Trãi [阮廌] : Cố sơn tạc dạ triền thanh mộng, Nguyệt mãn Bình Than tửu mãn thuyền [故山昨夜纏清夢, 月滿平灘酒滿船] (Mạn hứng [漫興]) Núi cũ đêm qua vương vấn mộng, Trăng ngập đầy sông (Bình Than); rượu ngập thuyền.