12345678910
Hán Việt

OAN

Bộ thủ

MỊCH【冖】

Số nét

10

Kunyomi

うらみ

Onyomi

エン、オン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

oan ức, nỗi hận bị chế áp Oan khuất. Đỗ Phủ [] : Ưng cộng oan hồn ngữ, Đầu thi tặng Mịch La [, ] (Thiên mạt hoài Lý Bạch []) Chắc với hồn oan (của Khuất Nguyên []) đang nói chuyện, (và) Ném thơ xuống tặng ở sông Mịch La. Oan thù. Như oan gia [] kẻ cừu thù.

Người dùng đóng góp