Hán Việt
LA
Bộ thủ
VÕNG【网】
Số nét
19
Kunyomi
Onyomi
ラ
Bộ phận cấu thành
幺罒隹小糸
Nghĩa ghi nhớ
lụa Cái lưới đánh chim. Là, một thứ dệt bằng tơ mỏng để mặc mát. Bày vùng. Như la liệt [羅列] bày vòng quanh đầy cả, la bái [羅拜] xúm lại mà lạy. Bạch Cư Dị [白居易] : Bình sinh thân hữu, La bái cữu tiền [平生親友, 羅拜柩前] (Tế Thôi Tương Công Văn [祭崔相公文]) Bạn bè lúc còn sống, Xúm lạy trước linh cữu. Quày lưới để bắt chim. Vì thế nên chiêu tập được nhiều người tài đến với mình gọi là la trí [羅致]. La la [羅羅] thoáng, không đặc rít gọi là la la. Họ La.