Hán Việt
TRƯỜNG,TRÀNG
Bộ thủ
NHỤC【肉 月】
Số nét
13
Kunyomi
Onyomi
チョウ
Bộ phận cấu thành
一勿日月
Nghĩa ghi nhớ
ruột Ruột. Phần nhỏ liền với dạ dầy gọi là tiểu tràng [小腸] ruột non, phần to liền với lỗ đít gọi là đại tràng [大腸] ruột già. Còn đọc là trường. Đoạn tràng [斷腸] rất đau lòng. Lý Bạch [李白] : Nhất chi hồng diễm lộ ngưng hương, Vân vũ Vu sơn uổng đoạn trường [一枝紅艷露凝香,雲雨巫山枉斷腸] Nàng (Dương Quí Phi [楊貴妃]) Như một cành hồng đẹp phủ móc đọng hương, (Khiến cho) thần nữ mây mưa ở Vu sơn cũng phải đứt ruột.