GIAO
ĐẦU【亠】
6
ま.じる/ざる、まじ.える、ま.ぜる、まじ.わる、か.う
コウ
giao hảo, giao hoán Chơi. Như giao du [交遊] đi lại chơi bời với nhau, tri giao [知交] chỗ chơi tri kỷ, giao tế [交際] hai bên lấy lễ mà giao tiếp với nhau, giao thiệp [交涉] nhân có sự quan hệ về việc công, bang giao [邦交] nước này chơi với nước kia, ngoại giao [外交] nước mình đối với nước ngoài. Liền tiếp. Như đóng cây chữ thập [十], chỗ ngang dọc liên tiếp nhau gọi là giao điểm [交點]. Có mối quan hệ với nhau. Như tờ bồi giao ước với nhau gọi là giao hoán [交換], mua bán với nhau gọi là giao dịch [交易]. Nộp cho. Như nói giao nộp tiền lương gọi là giao nạp [交納]. Cùng. Như giao khẩu xưng dự [交口稱譽] mọi người cùng khen. Khoảng. Như xuân hạ chi giao [春夏之交] khoảng cuối xuân đầu hè. Phơi phới. Như giao giao hoàng điểu [交交黃鳥] phơi phới chim vàng anh (tả hình trạng con chim bay đi bay lại). Dâm dục. Giống đực giống cái dâm dục với nhau gọi là giao hợp [交合], là giao cấu [交媾], v.v.