1234567891011121314
Hán Việt

TẾ

Bộ thủ

PHỤ【阜】

Số nét

14

Kunyomi

きわ

Onyomi

サイ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

quốc tế Giao tiếp. Người ta cùng đi lại chơi bời với nhau gọi là giao tế []. Địa vị. Cái địa vị mà phận mình phải ở gọi là phận tế [], được cái địa vị chân thực gọi là chân tế [] hay thực tế []. Ngoài biên. Như biên tế [] cõi ngoài biên, đầu mái nhà cũng gọi là thiềm tế [], nơi rừng rú gọi là lâm tế []. Trong khoảng giao nhau. Như lúc cuối thu đầu đông gọi là thu đông chi tế []. Vừa gặp. Như hạnh tế thừa bình [] may gặp lúc thái bình. Lúc thời vận vừa tới cũng gọi là tế ngộ [] hay tế hội [].

Người dùng đóng góp