Hán Việt
KIỆT
Bộ thủ
NHÂN【人】
Số nét
13
Kunyomi
すぐ.る
Onyomi
ケツ
Bộ phận cấu thành
夕木舛⺅
Nghĩa ghi nhớ
tuấn kiệt, hào kiệt Giỏi lạ. Trí khôn gấp mười người gọi là kiệt. Như hào kiệt chi sĩ [豪傑之士] kẻ sĩ hào kiệt. Nguyễn Trãi [阮廌] : Hào kiệt công danh thử địa tằng [豪傑功名此地曾] (Bạch Đằng hải khẩu [白藤海口]) Hào kiệt đã từng lập công danh ở đất này. Phàm cái gì khác hẳn đều gọi là kiệt. Như kiệt xuất [傑出] nói người hay vật gì sinh ra khác hẳn mọi loài. Dị dạng của chữ [杰].