THIẾT
ĐAO【刀】
4
さい、き.る
セツ、サイ
cắt, thiết thực, thân thiết Cắt. Như thiết đoạn [切斷] cắt đứt. Khắc. Sách Đại Học nói như thiết như tha [如切如磋] học phải nghiền ngấu như thợ làm sừng đã khắc lại mài cho bóng. Vì thế nên bè bạn cùng gắng gỏi gọi là thiết tha [切磋] cũng là theo nghĩa ấy. Cần kíp. Như tình thiết [情切] thực tình kíp lắm. Thân gần lắm. Như thân thiết [親切]. Thiết thực. Như thiết trúng thời bệnh [切中時病] trúng bệnh đời lắm. Thiết chớ, lời nói nhất định. Như thiết kị [切忌] phải kiêng nhất. Sờ xem. Như thiết mạch [切脉] xem mạch. Đem âm hai chữ hợp với nhau, rồi đọc tắt đi để biết âm chữ khác, gọi là thiết. Ví dụ : chữ ngoan [頑], ngô hoàn thiết [吳完切], ngô hoàn hợp lại xén thành ra ngoan. Xiên. Như phong thiết [風切] gió như xiên. Một âm là thế. Như nhất thế [一切] nói gộp cả, hết thẩy. Kim Cương Kinh [金綱經] : Nhất thế hữu vi pháp [一切有爲法].