Hán Việt
AN
Bộ thủ
MIÊN【宀】
Số nét
6
Kunyomi
やす.い
Onyomi
アン
Bộ phận cấu thành
宀女
Nghĩa ghi nhớ
an bình, an ổn Yên. Như bình an [平安], trị an [治安], v.v. Định, không miễn cưỡng gì gọi là an. Như an cư lạc nghiệp [安居樂業] yên ở vui với việc làm. Làm yên. Như an phủ [安撫] phủ dụ cho yên, an ủy [安慰] yên ủi. Tiếng giúp lời. Nghĩa là Sao vậy. Như ngô tương an ngưỡng [吾將安仰] ta hầu ngưỡng vọng vào đâu ? Nhi kim an tại [而今安在] mà nay còn ở đâu ? Để yên. Như an trí [安置] để yên một chỗ, an phóng [安放] bỏ yên đấy. $ Còn đọc là yên.