12345678910111213
Hán Việt

TRÍ

Bộ thủ

VÕNG【网】

Số nét

13

Kunyomi

お.く

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

bố trí, bài trí, vị trí Để, cầm đồ gì để yên vào đâu đều gọi là trí. Vứt bỏ. Như phế trí [] bỏ đi, các trí [] gác bỏ. Yên để. Như thố trí [] đặt để, vị trí [] ngôi ở, nghĩa là đặt để ngôi nào vào chỗ ấy. Đặt dựng. Như trí huyện [] đặt ra từng huyện, trí quan [] đặt quan, v.v. Nhà trạm. Như Đức chi lưu hành, tốc ư trí bưu nhi truyền mệnh [, ] (Mạnh Tử []) sự lưu hành của đức, còn chóng hơn đặt trạm mà truyền tin tức.

Người dùng đóng góp