Hán Việt
THẤT
Bộ thủ
MIÊN【宀】
Số nét
9
Kunyomi
むろ
Onyomi
シツ
Bộ phận cấu thành
厶土至宀
Nghĩa ghi nhớ
phòng, giáo thất Cái nhà. Như cự thất [巨室] nhà lớn, chỉ gia đình quyền thế. Vợ. Con trai lấy vợ gọi là thụ thất [受室], con gái chưa chồng mà trinh khiết gọi là thất nữ [室女]. Sao Thất, một ngôi sao trong thập nhị bát tú. Huyệt chôn. Hàn Dũ [韓愈] : Thị duy Tử Hậu chi thất, kí cố kí an, dĩ lợi kỳ tự nhân [是惟子厚之室, 既固既安, 以利其嗣人] (Liễu Tử Hậu mộ chí minh [柳子厚墓誌銘]) Đây là mộ của Tử Hậu, đã vững lại an, lợi cho con cháu. Túi dao.