ỦNG
THỦ【手】
16
ヨウ
ủng hộ Ôm, cầm. Vương An Thạch [王安石] : Dư dữ tứ nhân ủng hỏa dĩ nhập [余與四人擁火以入] (Du Bao Thiền Sơn kí [遊褒禪山記]) Tôi cùng bốn người cầm đuốc đi vô (hang núi). Giữ. Như ủng hộ [擁護] xúm theo hộ vệ. Một âm là ung. Bưng che.