Hán Việt
TƯ
Bộ thủ
CÂN【斤】
Số nét
12
Kunyomi
き.る、さ.く、この、これ、すなわち、ここに、こう
Onyomi
シ
Bộ phận cấu thành
ハ甘斤
Nghĩa ghi nhớ
cắt rời, cái này, đó là, đây, như vậy Ghẽ ra, tách rời ra. Ấy. Như tư nhân [斯人] người ấy. Cao Bá Quát [高伯适] : Thiên địa hữu tư sơn, Vạn cổ hữu tư tự [天地有斯山, 萬古有斯寺] (Quá Dục Thúy sơn [過浴翠山]) Trời đất có núi ấy, Muôn thuở có chùa này. Thì, bèn. Như thanh tư trạc anh [清斯濯纓] trong thì giặt lèo mũ. Trắng.