1234567891011121314151617
Hán Việt

TRẠC

Bộ thủ

THỦY【水】

Số nét

17

Kunyomi

Onyomi

タク

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

rửa Rửa, giặt. Khuất Nguyên [] : Thương Lang chi thủy thanh hề, khả dĩ trạc ngã anh, Thương Lang chi thủy trọc hề, khả dĩ trạc ngã túc [?] (Ngư phủ []) Nước sông Thương Lang trong hề, có thể giặt dải mũ của ta, Nước sông Thương Lang đục hề, có thể rửa chân ta. Trạc trạc [] sáng sủa, béo mập mạp, trơ trọi, núi trọc không có cây gọi là trạc trạc.

Người dùng đóng góp