THÂM
THỦY【水】
11
ふか.い、ふか.める/まる
シン
thâm sâu, thâm hậu Bề sâu. Như thâm nhược can xích [深若干尺] sâu ngần ấy thước. Cách xa, từ ngoài vào trong hiểm hóc khó đi đều gọi là thâm. Như thâm sơn [深山] núi thẳm, thâm lâm [深林] rừng sâu, thâm cung [深宮] cung thẳm, v.v. Sâu kín. Như thâm trầm [深沉] ý tứ kín đáo khó lường, thâm áo [深奧] nghĩa lý súc tích sâu xa. Lâu dài. Như xuân thâm [春深] ngày xuân còn dài, dạ thâm [夜深] đêm trường. Phàm cái gì có công phu súc tích lâu đều gọi thâm. Tiến thủ. Như thâm nhập [深入] vào cõi đã thâm, thâm tháo [深造] tới cõi thâm thúy, v.v. Phàm cái gì suy cho đến kỳ cùng đều gọi là thâm. Bắt bẻ nghiêm ngặt. Như thâm văn chu nạp [深文周納] lấy cái nghĩa phép luật sâu sắc mà buộc tội người. Rất, lắm. Như thâm ố [深惡] ghét lắm, thâm hiếu [深好] thích lắm, v.v.