Hán Việt
NHĨ
Bộ thủ
NHĨ【耳】
Số nét
6
Kunyomi
みみ
Onyomi
ジ
Bộ phận cấu thành
耳
Nghĩa ghi nhớ
tai Tai, dùng để nghe. Nghe. Như cửu nhĩ đại danh [久耳大名] nghe tiếng cả đã lâu, nhĩ thực [耳食] nghe lỏm. Hàng chắt của chắt mình là nhĩ tôn [耳孫] tức là cháu xa tám đời. Phàm cái gì có quai có vấu ở hai bên như hai tai người đều gọi là nhĩ. Như đỉnh nhĩ [鼎耳] cái quai vạc. Nhĩ môn [耳門] cửa nách. Thôi vậy, vậy. Tiếng nói dứt lời. Tô Mạn Thù [蘇曼殊] : Đãn tri kì vi tể quan nhĩ [但知其為宰官耳] (Đoạn hồng linh nhạn kí [斷鴻零雁記]) Chỉ biết rằng ông ấy là một vị tể quan mà thôi.