Hán Việt
MANG
Bộ thủ
THẢO【艸】
Số nét
9
Kunyomi
とお.い
Onyomi
ボウ
Bộ phận cấu thành
⺾亡氵
Nghĩa ghi nhớ
rộng lớn, mênh mông Thương mang [滄茫] mênh mông. Mang mang [茫茫] man mác, mênh mông. Nguyễn Du [阮攸] : Giang thủy mang mang giang ngạn bình [江水茫茫江岸平] (Vãn há Đại Than [晚下大灘]) Nước sông mênh mông, bờ sông ngập bằng. Ngây ngô, mờ mịt. Tả cái dáng không biết gì. Như mang nhiên [茫然] mờ mịt vậy. Nguyễn Du [阮攸] : Mang nhiên bất biện hoàn hương lộ [茫然不辨還鄉路] (Nhiếp Khẩu đạo trung [灄口道中]) Mờ mịt không còn nhận ra đường trở lại quê nhà.