123456789
Hán Việt

MANG

Bộ thủ

THẢO【艸】

Số nét

9

Kunyomi

とお.い

Onyomi

ボウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

rộng lớn, mênh mông Thương mang [] mênh mông. Mang mang [] man mác, mênh mông. Nguyễn Du [] : Giang thủy mang mang giang ngạn bình [] (Vãn há Đại Than []) Nước sông mênh mông, bờ sông ngập bằng. Ngây ngô, mờ mịt. Tả cái dáng không biết gì. Như mang nhiên [] mờ mịt vậy. Nguyễn Du [] : Mang nhiên bất biện hoàn hương lộ [] (Nhiếp Khẩu đạo trung []) Mờ mịt không còn nhận ra đường trở lại quê nhà.

Người dùng đóng góp