1234567891011
Hán Việt

PHÓ

Bộ thủ

ĐAO【刀】

Số nét

11

Kunyomi

Onyomi

フク

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

phó, phó phòng Thứ hai. Như phó sứ [使], phó lý [], v.v. Thứ kém. Như chính hiệu [] hạng nhất, phó hiệu [] hạng nhì, nghĩa là cùng một thứ đồ mà hơi kém. Xứng. Như thịnh danh chi hạ, kỳ thực nan phó [] đối với cái danh tiếng lừng lẫy ấy, thực khó xứng nổi. Bộ. Như phó kê lục già [] bộ trâm sáu nhãn. Phàm vật gì phải gồm các cái lại mới dùng được đều gọi là phó. Như nhất phó [] một bộ, toàn phó [] cả bộ, v.v.

Người dùng đóng góp