PHÚN
KHẨU【口】
15
ふ.く
フン
phun Xì ra, dùng mũi phì hơi ra. Phun nước. Cũng đọc là phôn. Nguyễn Trãi [阮廌] : Thiên phong xuy khởi lãng hoa phôn [天風吹起浪花噴] (Chu trung ngẫu thành [舟中偶成]) Gió trời nổi lên, hoa sóng phun tung tóe.