thu hoạch
Được, bắt được. Tô Thức [蘇軾] : Thước khởi ư tiền, sử kị trục nhi xạ chi, bất hoạch [鵲起於前, 使騎逐而射之, 不獲] (Phương Sơn Tử truyện [方山子傳]) Chim khách vụt bay trước mặt, sai người cưỡi ngựa đuổi bắn, không được.
Tang hoạch [臧獲] đầy tớ gái, con đòi.