12345678910
Hán Việt

TRỤC

Bộ thủ

SƯỚC【辷】

Số nét

10

Kunyomi

Onyomi

チク

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

đuổi theo, khu trục Đuổi, đuổi theo. Như truy trục [] đuổi theo. Đuổi đi. Như xích trục [] ruồng đuổi, trục khách [] đuổi khách đi. Nguyễn Du [] : Tông quốc tam niên bi phóng trục [] (Tương Đàm điếu Tam Lư Đại Phu []) Ba năm buồn rầu cảnh bị đày xa tổ quốc. Tranh giành. Như trục lợi [] tranh giành mối lợi, chen chọi. Cùng theo. Như trục đội nhi hành [] theo đội ngũ mà đi. Cứ lần lượt kể đến. Như trục nhất [] đếm từ số một đi, trục tiệm [] lần lần.

Người dùng đóng góp