12345678910
Hán Việt

XẠ

Bộ thủ

THÂN【身】

Số nét

10

Kunyomi

い.る

Onyomi

シャ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

xạ thủ Bắn, cho tên vào cung nỏ mà bắn ra gọi là xạ. Phàm có cái gì tống mạnh rồi bựt ra xa đều gọi là xạ. Tô Thức [] : Thước khởi ư tiền, sử kị trục nhi xạ chi, bất hoạch [, 使, ] (Phương Sơn Tử truyện []) Chim khách vụt bay trước mặt, sai người cưỡi ngựa đuổi bắn, không được. Tìm kiếm, cái gì chú ý mà toan mưu cho được gọi là xạ. Như xạ lợi [] tranh cướp mối lợi. Soi. Như thần quang tứ xạ [] ánh sáng thần soi tóe bốn bên. Một âm là dạ. Như bộc dạ [] chức quan bộc dạ nhà Tần. Lại một âm là dịch. Chán, vô dịch [] không chán.

Người dùng đóng góp