123456789101112
Hán Việt

KẾT

Bộ thủ

MỊCH【糸】

Số nét

12

Kunyomi

むす.ぶ、ゆ.わえる、ゆ.う

Onyomi

ケツ、ケチ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

đoàn kết, kết thúc Thắt nút dây. Đời xưa chưa có chữ, cứ mỗi việc thắt một nút dây để làm ghi gọi là kết thằng chi thế [] hay kết thằng kí sự []. Tết dây thao đỏ lại để làm đồ trang sức cũng gọi là kết. Cùng kết liên với nhau. Như kết giao [] kết bạn với nhau, kết hôn [] kết làm vợ chồng, v.v. Cố kết. Như kết oán [], kết hận [] đều nghĩa là cố kết sự oán hận cả. Nhà Phật cũng gọi những mối oan thù kiếp trước là kết. Đông lại, đọng lại. Như kết băng [] nước đóng lại thành băng, kết hạch [] khí huyết đọng lại thành cái hạch, v.v. Kết thành quả. Các loài thực vật ra hoa, thành quả gọi là kết quả []. Thắt gọn. Như tổng kết [] tóm tắt lại, thắt gọn lại bằng một câu, cam kết [] làm tờ cam đoan để cho quan xử cho xong án, v.v.

Người dùng đóng góp