1234567
Hán Việt

LƯƠNG

Bộ thủ

CẤN【艮】

Số nét

7

Kunyomi

よ.い

Onyomi

リョウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

tốt, lương tâm, lương tri Lành, tính chất thuần tốt bền giữ không đổi gọi là lương. Như trung lương [], hiền lương [], v.v. Cái tâm thuật của người gọi là thiên lương [], tục gọi là lương tâm []. Tục gọi con nhà thanh bạch, không có tiếng tăm gì xấu là lương gia tử đệ [] con em nhà lương thiện. Cô đầu nhà thổ giũ sổ về làm ăn lương thiện gọi là tòng lương []. Tốt, vật gì hoàn toàn tốt đẹp gọi là lương. Sâu, thâm. Như huyền hệ lương thâm [] mong nhớ thâm thiết. Sự gì hơi lâu gọi là lương cửu [] hồi lâu. Dùng làm trợ ngữ, nghĩa là tin. Như lương hữu dĩ dã [] tin rằng có vậy.

Người dùng đóng góp