Hán Việt
CHI
Bộ thủ
ĐẦU【亠】
Số nét
3
Kunyomi
これ、こ.の
Onyomi
シ
Bộ phận cấu thành
丶乙亠廴
Nghĩa ghi nhớ
cái này (đại danh từ), này (tĩnh từ) Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Như đại học chi đạo [大學之道] chưng đạo đại học. Đi. Như Đằng Văn Công tương chi Sở [滕文公將之楚] Đằng Văn Công sắp đi sang nước Sở. Đến. Như chi tử mỹ tha [之死靡他] đến chết chẳng tới ai. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Như Thang sử nhân vấn chi [湯使人問之] vua Thang khiến người hỏi đấy (hỏi ai ? tức là hỏi Cát Bá, chữ chi đây là thay hai chữ Cát Bá). Ấy. Như chi tử vu quy [之子于歸] người ấy về nhà chồng.