Hán Việt
KỲ
Bộ thủ
ĐẠI【大】
Số nét
8
Kunyomi
Onyomi
キ
Bộ phận cấu thành
一亅口大
Nghĩa ghi nhớ
kì lạ, kì diệu Lạ. Vật hiếm có mà khó kiếm gọi là kì. Cao Bá Quát [高伯适] : Phong cảnh dĩ kì tuyệt [風景已奇絕] (Quá Dục Thúy sơn [過浴翠山]) Phong cảnh thật đẹp lạ. Khiến cho người không lường được cũng gọi là kì. Một âm là cơ. Số lẻ. Như một, ba, năm, bảy, chín là số lẻ. Đối lại với ngẫu [偶] số chẵn. Thời vận trắc trở gọi là số cơ [數奇]. Số thừa. Như nhất bách hữu cơ [一百有奇] một trăm có lẻ.