Hán Việt
ĐẦU
Bộ thủ
THỦ【手】
Số nét
7
Kunyomi
なげ.る
Onyomi
トウ
Bộ phận cấu thành
几又殳扌
Nghĩa ghi nhớ
đầu tư, đầu cơ Ném. Như đầu hồ [投壺] ném thẻ vào trong hồ. Quẳng đi. Như đầu bút tòng nhung [投筆從戎] quẳng bút theo quân. Tặng đưa. Như đầu đào [投桃] tặng đưa quả đào, đầu hàm [投函] đưa thơ, đầu thích [投刺] đưa thiếp, v.v. Đến, nương nhờ. Như đầu túc [投宿]đến ngủ trọ, đầu hàng [投降] đến xin hàng, tự đầu la võng [自投羅網] tự chui vào vòng lưới, v.v. Hợp. Như tình đầu ý hợp [情投意合] tình ý hợp nhau, nghị luận hợp ý nhau gọi là đầu ki [投機], nhân thời cơ sạ lợi gọi là đầu cơ sự nghiệp [投機事業], v.v. Rũ.