12345678
Hán Việt

MAO

Bộ thủ

THẢO【艸】

Số nét

8

Kunyomi

かや、ちがや、かや、ち

Onyomi

ボウ、ミョウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

cỏ tranh, lá dùng lợp nhà, rễ dùng làm thuốc và đánh dây, nhà tranh, dùng để đặt tên người và địa danh Cỏ tranh, lá dùng lợp nhà, rễ dùng làm thuốc và đánh dây. Nguyễn Du [] : Nhất đái mao tì dương liễu trung [] (Nhiếp Khẩu đạo trung []) Một dãy nhà tranh trong hàng dương liễu. Rơm rác. Nói ví cảnh nhà quê. Như thảo mao hạ sĩ [] kẻ sĩ hèn ở nhà quê. Mao sơn [] núi Mao. Đời nhà Hán có Mao Doanh [] và hai em là Chung, Cố tới ở núi Cú Khúc [] gọi là tam mao quân [], vì thế mới gọi là núi Mao.

Người dùng đóng góp